cấp báo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấp báo+ verb
- To send an emergency dispatch to, to notify immediately
- tin giặc xâm phạm bờ cõi được cấp báo về kinh đô
the transgression on the frontiers by aggressors was reported in an emergency dispatch to the capital
- tin giặc xâm phạm bờ cõi được cấp báo về kinh đô
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấp báo"
Lượt xem: 638